BẢNG GIÁ THU MUA PHẾ LIỆU HÔM NAY
Luôn cập nhật giá tốt nhất thị trường - Minh bạch & Cạnh tranh
Tại Đức Minh, chúng tôi hiểu rằng sự minh bạch về giá cả là yếu tố then chốt để xây dựng lòng tin với khách hàng. Dưới đây là bảng giá thu mua phế liệu và vật tư công nghiệp được cập nhật thường xuyên, giúp quý khách có cái nhìn tổng quan và ước tính giá trị tài sản của mình trước khi liên hệ.
Lưu ý quan trọng về giá
Giá phế liệu thực tế có thể thay đổi phụ thuộc vào các yếu tố như: thời điểm thu mua, số lượng, chất lượng, chủng loại và khoảng cách địa lý.
Để nhận được báo giá CHÍNH XÁC VÀ TỐT NHẤT cho lô hàng của bạn, vui lòng liên hệ trực tiếp với chúng tôi qua Hotline/Zalo.
GỌI NGAY: 0936.350.118| Tên Phế Liệu | Phân Loại | Đơn Giá (VNĐ/Kg) |
|---|---|---|
| Vật Tư Năng Lượng Mặt Trời | Tấm Pin Năng Lượng Mặt Trời | Liên Hệ |
| Vật Tư Năng Lượng Mặt Trời | Dây cáp điện DC Solar | 105.000 - 255.000 |
| Vật Tư Năng Lượng Mặt Trời | Khung giàn, kẹp pin (Nhôm, Sắt) | 25.000 - 65.000 |
| Phế Liệu Đồng | Đồng cáp | 225.000 - 255.000 |
| Phế Liệu Đồng | Đồng đỏ | 215.000 - 235.000 |
| Phế Liệu Đồng | Đồng vàng | 115.000 - 155.000 |
| Phế Liệu Đồng | Đồng cháy | 190.000 - 205.000 |
| Phế Liệu Sắt Thép | Sắt đặc | 10.500 - 13.500 |
| Phế Liệu Sắt Thép | Sắt vụn, sắt công trình | 9.000 - 11.500 |
| Phế Liệu Sắt Thép | Sắt gỉ sét, bazo sắt | 7.000 - 9.500 |
| Phế Liệu Nhôm | Nhôm loại 1 (nhôm đặc, nguyên chất) | 45.000 - 65.000 |
| Phế Liệu Nhôm | Nhôm loại 2 (hợp kim nhôm) | 40.000 - 55.000 |
| Phế Liệu Nhôm | Nhôm loại 3 (vụn nhôm, mạt nhôm) | 22.000 - 45.000 |
| Phế Liệu Inox | Inox 304, 316 | 22.000 - 55.000 |
| Phế Liệu Inox | Inox 201, 430 | 10.000 - 22.000 |
| Các loại khác | Hợp kim, gang, thiếc, kẽm... | Liên Hệ Hotline |